Gạch bê tông nhẹ AAC giá mới 2022 tại TP.HCM, Long An, Bình Dương, Đồng Nai, Miền Tây.

Bạn đã được cập nhật bảng giá mới nhất về gạch bê tông nhẹ AAC năm 2022 chưa? Chính sách giá mới sẽ được áp dụng kê từ 15/02/2022. Gạch siêu nhẹ AAC có sức tiêu thụ mạnh nhiều năm gần đây, nhu cầu sử dụng xây dựng: Nhà ở, Cao ốc văn phòng, nhà xưởng, quán Bar – Vũ trường, Karaoke,…

Gạch siêu nhẹ AAC xây dựng nhanh, tiết kiệm chi phí, giá thành tốt hơn xây gạch đỏ truyền thống. Tại sao lại nói gạch nhẹ AAC tiết kiệm chi phí bởi:
  • Gạch nhẹ AAC khổ lớn, Kích thước 600x200x75-100-150-200mm, 600x300x75-100-150-200mm. Kích thước 1 viên gạch nhẹ AAC gấp nhiều lần viên gạch truyền thống. Dù kích thước lớn, nhưng gạch chưng áp AAC lại có trọng lượng nhẹ.
  • Khổ lớn, nhẹ và sai số ít nên xây dựng rất nhanh nếu dùng BAY XÂY CHUYÊN DỤNG răng cưa. Với cấu tạo răng cưa giúp tỷ lệ vữa xây dàn đều, không hao hụt vữa xây khi thi công.
  • Tỷ lệ mạch vữa xây nhỏ, định mức vữa xây thấp chỉ 25kg/M3 gạch xây dựng. Do vậy tiết kiệm chi phí tối đa so với xây gạch đỏ.
  • Kích thước gạch nhẹ phẳng nên không cần tô trát, chỉ bả bằng vữa chuyên dụng lớp dày 3mm. Không tô trát sẽ giúp giảm được rất nhiều chi phí nhân công, vật tư. Hệ tường gạch AAC, Tấm bê tông nhẹ ALC phẳng nên có thể bả bột trét, sơn trực tiếp được.
  • Tỷ trọng nhẹ, kích thước lớn thợ xây nhanh hơn gấp 3 lần, nhân công vận chuyển vật tư cũng giảm đi. Đây là một trong những yếu tố quyết định tới chi phí thi công NHÀ CAO TẦNG. Tại các nước phát triển, chi phí nhân công rất cao, do vậy ưu tiên lựa chọn TẤM BÊ TÔNG SIÊU NHẸ ALC.

DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY GẠCH NHẸ AAC MỚI NHẤT NĂM 2021.

http://www.gachnheaac.vn/du-toan-chi-phi.html

Video hướng dẫn xây gạch siêu nhẹ AAC tại TP.HCM do SAKO Việt Nam thực hiện: XEM VIDEO NGAY

Video tô trát tường gạch bê tông khí chưng áp AAC, ALC tại công trình, VIDEO do khách hàng quay lại.

Giới thiệu công trình CĂN HỘ tại QUẬN 7, TP.HCM sử dụng 100% gạch bê tông nhẹ AAC. Ngoài ra, công trình sử dụng TẤM BÊ TÔNG SÀN NHẸ ALC do SAKO Việt Nam cung cấp. Hệ tường sàn AAC/ALC giúp dự án giảm chi phí hàng tỷ đồng Việt Nam. Đây chính là xác nhận của Chủ Đầu Tư khi được hỏi về ưu điểm, nhược điểm của gạch AAC.

NHƯỢC ĐIỂM CỦA GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP AAC là gì? Bạn đã biết hay chưa?

Trả lời: Gạch nhẹ ALC/AAC có rất nhiều ƯU ĐIỂM nhưng cũng có nhược điểm. Dĩ nhiên, mỗi sản phẩm đều có cách khắc phục cũng như giải pháp để hoàn thiện.

  • Thứ 1: Gạch AAC có cấu tạo BỌT KHÍ liti nên khi có những mảnh vỡ sẽ cảm giác MỀM. Nguyên nhân cấu tạo bọt khí, giúp viên gạch giảm trọng lượng. Do vậy khi mảnh vỡ nhỏ viên gạch bật ra, dùng tay bóp lại cảm thấy mềm. Nhưng đây không phải vấn đề qá lớn. Hiện AAC SAKO có các cấp cường độ gạch cao hơn ví dụ: 5.0 Mpa, 7.5 Mpa. Nếu gạch cấp cường độ 5.0 Mpa cứng tương đương 7.5 Mpa gạch đỏ. Nếu là gạch AAC 7.5 Mpa thì độ cứng tương đương gạch đỏ đặc 10.5 Mpa.
  • Thứ 2: Treo tủ bếp, lavabor không chắc chắn, đây là cách nói của một số người. Tuy nhiên phải nói thế này: Gạch AAC phổ thông cấp cường độ 3.5 Mpa. Nếu không tô trát, sử dụng tắc kê chuyên dụng phù hợp theo hướng dẫn treo tủ bếp, Lavabor Bình Thường. Nếu dùng gạch đỏ không tô sẽ không thể treo bất cứ gì. Nếu so sánh thì phải tô tường gạch AAC, gạch đỏ lớp tô dày 10-15mm tương đương nhau.
  • Nếu sử dụng gạch AAC 5.0 Mpa, 7.5 Mpa thì việc treo các loại đồ dùng, thiết bị cũng cần làm theo TIÊU CHUẨN. Tất cả các sản phẩm mới, cần nắm được thông tin kỹ thuật quan trọng. Tại SAKO Việt Nam thì mọi khách hàng đều được tư vấn kỹ khi sử dụng sản phẩm, thi công.

BẢNG BÁO GIÁ GẠCH SIÊU NHẸ AAC MỚI NHẤT NĂM 2022 TẠI NHÀ MÁY.

(* Lưu ý, Giá chưa có phí vận chuyển, đã gồm VAT 10%. Đơn giá đã bao gồm các khoản phí: ĐÓNG PALET, QUẤN PE + ĐAI TIÊU CHUẨN, MIỄN PHÍ BỐC HÀNG LÊN XE BẰNG XE NÂNG)

STTLoại gạch- Quy cáchGiá (Quy đổi: M3-M2-Viên)
Dài x cao x dày ( mm)M3M2 Viên
1Gạch AAC, 600x200x75 1,600,000  120,000  14,400 
2Gạch AAC, 600x200x100 1,600,000  160,000  19,200 
3Gạch AAC, 600x200x150 1,600,000  240,000  28,800 
4Gạch AAC, 600x200x200 1,600,000  320,000  38,400 
5Gạch AAC, 600x300x75 1,600,000  120,000  21,600 
6Gạch AAC, 600x300x80 1,600,000  128,000  23,040 
7Gạch AAC, 600x300x90 1,600,000  144,000  25,920 
8Gạch AAC, 600x300x100 1,600,000  160,000  28,800 
9Gạch AAC, 600x300x150 1,600,000  240,000  43,200 
10Gạch AAC, 600x300x200 1,600,000  320,000  57,600 
BẢNG BÁO GIÁ GẠCH AAC MỚI NHẤT 2022 – Áp dụng từ 15/02/2022.

Mọi chi tiết sản phẩm gạch nhẹ AAC vui lòng liên hệ: 0936 896 908 (Mr. Dương) tư vấn Miễn Phí. Hoặc HOTLINE: 0926 422 422 (CSKH)